Từ điển Thiều Chửu
殿 - điện/điến
① Cung đền, nhà vua ở gọi là điện, chỗ thờ thần thánh cũng gọi là điện. Ta gọi vua hay thần thánh là điện hạ 殿下 là bởi nghĩa đó. ||② Một âm là điến. Trấn định, yên tĩnh, đi sau quân cũng gọi là điến. ||③ Xét công thua kém người gọi là điến.

Từ điển Trần Văn Chánh
殿 - điện/điến
① Điện: 宮殿 Cung điện; ② (Đi) sau (trong cuộc hành quân): 打殿後 Đi sau cùng; ③ (văn) Trấn định, trấn thủ: 殿天子之邦 Giúp thiên tử trấn thủ bốn phương (Thi Kinh: Tiểu nhã, Thái thúc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
殿 - đán
Toán quân đi sau. Toán hậu quân — Công lao của cấp dưới — Trấn giữ — Một âm là Điện.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
殿 - điện
Toà nhà to lớn — Một âm là Đán. Xem Đán.


寶殿 - bảo điện || 宮殿 - cung điện || 殿下 - điện hạ || 殿試 - điện thí || 金殿 - kim điện || 月殿 - nguyệt điện || 十殿 - thập điện ||